hộp số giảm tốc trục vít bánh vít

TỔNG ĐẠI LÝ HỘP SỐ GIẢM TỐC TRỤC VÍT SỐ 1 TẠI VIỆT NAM

(109 đánh giá)

HSTVBV

Đài Loan, Trung Quốc

12 Tháng

Hộp giảm tốc trục vít gồm rất nhiều các model khác nhau, tuy nhiên tại Việt Nam đang sử dụng các model chính là: hộp số đứng (Wps, wpa); dạng hộp số úp (nằm) ( wpo, wpx); dạng hộp số có mặt loa/mặt bích: ( wpds, wpda, wpdo, wpdx) và còn nhiều model khác. Hộp giảm tốc các hãng của Đài Loan sẽ có model khác là: HW, LW, VW, UW, HMW, LMW, UMW, VMW…….. Phù hợp lắp với motor công suất từ 0.18kw đến 15kW.

TỔNG ĐẠI LÝ HỘP SỐ GIẢM TỐC TRỤC VÍT SỐ 1 TẠI VIỆT NAM

 

HỘP SỐ GIẢM TỐC TRỤC VÍT BÁNH VÍT:  là dạng hộp số giảm tốc vỏ gang, có trục vít (trục đầu vào) làm bằng thép, bánh vít (trục đầu ra) làm bằng đồng thau, trục đầu ra vuông góc với trục đầu vào. Các loại hộp giảm tốc trục vít bánh vít được sử dụng rất nhiều trong các ngành công nghiệp nặng.

 

Cấu Tạo Của Hộp Số Giảm Tốc Trục Vít Bánh Vít:

 

Gồm có: Vỏ được đúc bằng gang nguyên khối, Trục vít làm từ thép siêu bền chống bào mòn và bánh răng bằng đồng cao cấp và được tiện thành rãnh để ăn khớp với bánh vít tùy theo tỷ số truyền số bánh răng sẽ khác nhau:

 

Các Kiểu Hộp Giảm Tốc Trục Vít Bánh Vít:

 

Hộp giảm tốc trục vít gồm rất nhiều các model khác nhau, tuy nhiên tại Việt Nam đang sử dụng các model chính là: hộp số đứng (Wps, wpa); dạng hộp số úp (nằm) ( wpo, wpx); dạng hộp số có mặt loa/mặt bích: ( wpds, wpda, wpdo, wpdx) và còn nhiều model khác. Hộp giảm tốc các hãng của Đài Loan sẽ có model khác là: HW, LW, VW, UW, HMW, LMW, UMW, VMW…….. Phù hợp lắp với motor công suất từ 0.18kw đến 15kW.

 

Tỉ số truyền của hộp giảm tốc: Vì là hộp số dạng trục vít nên sẽ có tỉ số giảm (i) giới hạn là: 10 ,20, 30, 40, 50, 60

Hộp số giảm tốc trục vít bánh vít
Hộp số giảm tốc trục vít bánh vít

Ưu điểm của hộp giảm tốc trục vít bánh vít: là vỏ gang nên bền trong các môi trường  tải nặng, có độ tự hãm cao, kiểu lắp đa dạng từ đứng, úp, mặt loa, ghép 2 hộp số, 2 cốt vào, 2 cốt ra.

 

Hộp số giảm tốc trục vít bánh vít thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp tải nặng như: Các loại tời cáp, băng truyền tải nặng, các loại máy ép hoặc cán vật liệu nặng……..

 

Cấu Tạo Bên Trong Hộp Số Giảm Tốc Trục Vít Bánh Vít

 

Hộp số giảm tốc trục vít bánh vít
Hộp số giảm tốc trục vít bánh vít

Quý khách hàng có thể tham khảo các loại hộp giảm tốc dưới đây để lựa chọn cho mình đúng loại phù hợp với ứng dụng hoặc có thể liên hệ ngay Hotline của chúng tôi hoặc gửi mail để được đội ngũ kỹ thuật tư vấn báo giá ưu đãi nhất: 0902.776.078

Email: codienmanphat@gmail.com

http://www.codienmanphat.com

 

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/10

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/10

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/10

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/10 ( i = 10).

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/10 là 22 mm

 

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/15

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/15

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/15

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/15 ( i = 15).

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/15 là 28 mm

 

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/20

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/20

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/20

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/20 ( i = 20).

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/20 là 28 mm

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/25

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/25

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/25

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/25 ( i = 25).

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/25 là 28 mm

 

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/30

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/30

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/30

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/30 ( i = 30).

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/30 là 28 mm

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/40

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/40

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/40

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/40 ( i = 40).

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/40 là 28 mm

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/5

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/5

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/5

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/5 ( i = 5).

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/5 là 22 mm

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/50

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/50

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/50

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/50 ( i = 50.

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/50 là 28 mm

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/60

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/60

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1/2HP 1/60

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/60 ( i = 60).

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/60 là 28 mm

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1HP 1/3 chân đế

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1HP 1/3 chân đế

Motor giảm tốc (động cơ liền hộp số) 0.4kW 1HP 1/3 chân đế

Tốc độ động cơ điện 4 pole, tỉ số truyền (ratio) 1/3 ( i = 3).

Đường kính trục cốt của motor giảm tốc 0.4kw 1/2hp 1/3 là 22 mm

motor giảm tốc 1hp 0.75kw 0.8kw 3pha

motor giảm tốc 1hp 0.75kw 0.8kw 3pha

motor giảm tốc 1hp 0.75kw 0.8kw 3pha

tỉ số truyền 1/5, 1/10, 1/15, 1/20, 1/25, 1/30, 1/35, 1/40, 1/50

motor giảm tốc chân đế 5.5kw, giảm tốc 7.5hp 3pha

motor giảm tốc chân đế 5.5kw, giảm tốc 7.5hp 3pha

motor giảm tốc chân đế 5.5kw, giảm tốc 7.5hp 3pha

Top

   (0)